Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
兒曹 nhi tào
1
/1
兒曹
nhi tào
Từ điển trích dẫn
1. Lũ trẻ, bọn trẻ (tiếng bậc tôn trưởng xưng hô với hậu bối).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bầy trẻ con — Đàn con. Truyện Trê Cóc có câu: » Đoái thương đến phận nhi tào, gọi là lễ mọn đem vào tạ ân «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Du Tây Bồ Đề tự - 遊西菩提寺
(
Tô Thức
)
•
Đề hoạ - 題畫
(
Quản Đạo Thăng
)
•
Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人
(
Đoàn Huyên
)
•
Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州
(
Trương Nguyên Cán
)
•
Thất thập tự thọ - 七十自壽
(
Nguyễn Công Trứ
)
•
Thư đường cảm thị - 書堂感示
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二
(
Phan Huy Ích
)
•
Thượng nguyên - 上元
(
Tăng Củng
)
•
Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序
(
Trương Bá Thuần
)
•
Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0